Chủ Nhật, 26 tháng 11, 2017

Hashtag Tiếng Nhật giúp tăng follow và like Instagram

Instagram đang phát triển với tốc độ cực nhanh và dần trở thành mạng xã hội chia sẻ ảnh có lượng người dùng lớn nhất trên thế giới. Nếu đang sử dụng Instagram chắc hẳn bạn từng thấy những bức ảnh có lượng like rất lớn, nhưng ảnh của mình thì chỉ được vài like. Một trong những bí quyết để ảnh được nhiều like chính là sử dụng hashtag một cách hiệu quả. Và một trong những hashtag mang lại hiệu quả cực cao, giúp cho những bức ảnh nhận thêm được vài chục đến hàng trăm like đó là mượn thêm những hashtag tiếng Nhật Bản. Trong bài viết này Social68 sẽ giới thiệu tới các bạn những hashtag tiếng Nhật phổ biến nhé.

Tuy nhiên, việc hashtag tiếng Nhật cũng không thể đặt bừa được nếu như bạn muốn mang lại hiệu quả cao, đạt được thật nhiều like, bạn cần đúng trọng tâm như thế nào để ảnh mình không bị “vô hình” giữa một rừng người dùng trên Instagram. Vậy đâu mới là những hashtag hữu ích? Hãy tham khảo thử những dòng hashtag này nhé:

HASHTAG Tiếng Nhật kêu gọi mọi người cùng follow chéo

  • いいねした人全員フォローする: Tôi sẽ follow tất cả những người đã bấm like.
  • いいね返し: like ngược lại.
  • いいね返します (đồng nghĩa với いいね返し).
  • 韓国好きな人と繋がりたい: Tôi muốn qua lại với những người yêu thích Hàn Quốc.
  • いいねください: Xin hãy bấm like.
  • いいね: Được đấy.
  • いいねした人全員フォロー (đồng nghĩa với いいね).
  • いいねした人で気になった人フォロー
  • 相互: tương hỗ, hỗ trợ
  • 相互フォロー希望: kì vọng follow lẫn nhau
  • 相互希望: kì vọng lẫn nhau
  • 相互フォロー: follow nhau
  • 相互フォロー歓迎: hoan nghênh follow lẫn nhau
  • 写真好きな人と繋がりたい: I want to connect with people who like pictures (Tôi muốn kết nối với những người đã thích bức ảnh này)

HASHTAG Tiếng Nhật về CHỦ ĐỀ ĂN UỐNG

  • カフェ: café.
  • カフェ部: Cafe Department.
  • スイーツ: sweet.
  • ディナー: dinner.
  • 食べ物: food.

HASHTAG Tiếng Nhật Bản về Thời trang

  • メンズファッション: thời trang nam (men’s fashion)
  • 原宿: harajuku
  • お洒落: fashionable
  • お洒落さんと繋がりたい: tôi muốn có kết bạn với fashionista
  • おしゃれさんと繋がりたい (Đồng nghĩa với お洒落さんと繋がりたい)
  • コーディネート: Coordination (cách phối đồ, thường dung với #ootd)
  • プチプラ: inexpensive fashion accessories
  • シュプリーム: Supreme
  • ファッション: fashion
  • コーデ: code
  • ゴローズ: Goro’s
  • 美容室: Thẩm mỹ viện
  • 美容師: thợ làm tóc
  • アメリカン: American
  • イルミナカラー: màu sáng
  • オシャレ: Fashionable
  • ブリーチ: Bleach (tẩy màu,phai màu)
  • カラー: màu
  • パーマ: uốn

CÁC HASHTAG Tiếng Nhật Bản KHÁC

  • コスメ: cosmetic
  • オススメ: lời giới thiệu
  • カメラ女子: nữ nhiếp ảnh
  • 女子カメラ: Women’s camera
  • トリップ: trip (chuyến đi)
  • ハワイ: Hawaii
  • バックパッカー: Backpacker
  • ビーチ: beach (bãi biển)
  • 海: ocean (biển)
  • 旅: chuyến đi
  • 女子旅: tour du lịch chỉ có nữ giới
  • 旅行: travel (du lịch)
  • カラフル: colorful (sắc màu)
  • ピンク: hồng
  • キラキラ: Lấp lánh
  • クリスタル: crystal
  • 在宅: at home (ở nhà)
  • 社会人: những người đã đi làm, tham gia xã hội
  • フォロバ100: follower 100
  • サロモ: salomo
  • 在宅ワーク: làm việc tại nhà
  • 朝: buổi sáng
  • 幸せ: hạnh phúc
  • しまむら: Shimamura
  • ポメラニアン: Pomeranian (giống chó pomeran)
  • 甘えん坊: đứa trẻ được nuông chiều
  • ペット: pet
  • 大好き: Cực thích
  • ねこ部: bộ phận chuyên về mèo

Nếu bạn không biết tiếng Nhật nên không lựa chọn được hashtag đúng? Đừng lo vì Social68 đã tổng hợp lại một vài cụm hashtag nổi bật nhất. Bạn chỉ cần copy và paste vào ảnh của mình là xong:

The post Hashtag Tiếng Nhật giúp tăng follow và like Instagram appeared first on Social68.



from WordPress http://ift.tt/2n6RpjP
via IFTTT

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét